Hiện nay nhà mạng Viettel đang cung cấp các Gói cước dịch vụ NextTV dành cho tất cả các đối tượng khách hàng, cụ thể như sau:
1/ Truyền hình số 2 chiều
1.1 Gói cước
Gói cước | Phương án | Phí hòa mạng (VNĐ) | Cước thuê bao (VNĐ) | Ưu đãi thêm |
Flexi (TV1) |
Đóng |
3.000.000 | 77.000 |
- 2 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu |
Flexi + (TV1) | 3.000.000 | 110.000 | ||
Flexi TV2 trở lên | 550.000 | 55.000 | ||
Flexi (TV1) |
Đóng |
2.000.000 | 77.000 |
- 2 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu |
Flexi + (TV1) | 1.500.000 | 110.000 | ||
Flexi TV2 trở lên | 550.000 | 55.000 | ||
Flexi (TV1) |
Đóng |
1.500.000 | 77.000 |
- 6 tháng cước , tính từ tháng nghiệm thu |
Flexi + (TV1) | 1.000.000 | 110.000 | ||
Flexi TV2 trở lên | 550.000 | 55.000 |
Ghi chú:
Thời gian trừ cước đóng trước:
Gói cước | Phương án | Phí hòa mạn | Cước ưu đãi | Ưu đãi thêm |
Flexi (TV1) | hàng tháng | Miễn phí | 77.000 đ/tháng |
|
550.000 | 44.000 đ/tháng | |||
Flexi + (TV1) | hàng tháng | Miễn phí | 110.000 đ/tháng | |
550.000 | 77.000 đ/tháng | |||
FlexiTV2 trở lên | hàng tháng | 550.000 | 55.000 đ/tháng | |
Flexi (TV1) | trước 6 tháng | Miễn phí | 44.000 đ/tháng |
|
Flexi + (TV1) | trước 6 tháng | Miễn phí | 77.000 đ/tháng | |
FlexiTV2 trở lên | trước 6 tháng | 550.000 | 55.000 đ/tháng |
Ghi chú:
2.1 Gói cước
2.2 Chính sách hòa mạng
- Áp dụng cho TV1
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 200.000 | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Không thu phí | Không có | Từ tháng thứ 6 |
Đóng 6 tháng | Không thu phí | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng | Không thu phí | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
- Áp dụng cho TV2
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 550.000đ | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | 550.000đ | Không có | Từ tháng thứ 6 |
Đóng 6 tháng | 550.000đ | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng | 550.000đ | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
3/ Truyền hình Analog
3.1 Gói cước
3.2 Chính sách hòa mạng:
- Khách hàng đăng ký đơn dịch vụ TH cáp analog (hòa mạng đơn dịch vụ hoặc đăng ký trên đường FTTH cũ)
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | Gói Fix : 100.000đ Gói FixTV2: 50.000đ |
Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Không thu phí | Tặng tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 2 |
Đóng 6 tháng | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
|
Đóng 12 tháng | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
- Khách hàng đăng ký mới đồng thời 02 dịch vụ FTTH + THC.
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | Không thu phí | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Không có |
Ghi chú:
![]() |
TIN TỨC LIÊN QUAN |
Lên đầu trang
Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel
0971 094 099 - Viettel Buôn Ma Thuột
viettelbuonmathuot@viettel.com.vn
Số 48 Lý Tự Trọng, Tòa nhà Viettel, Buôn Ma Thuột, Đắk Lăk